Nằm trong số những chủ đề thường xuyên được sử dụng trong bài IELTS Speaking, cùng JOLO English đến với phần 2 của bài viết về bộ từ vựng chi tiết cho chủ đề Study & Education mới nhất 2021 nào!
PHÄN 2: CÁC CỤM ĐỘNG TỪ VÀ THÀNH NGỮ CHỦ ĐỀ STUDY & EDUCATION (PHRASAL VERBS & IDIOMS)
I - CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERB) THƯỜNG GẶP
Brush up on something: Trau dồi, luyện tập một cái gì đó
Eg: He slowly brushed up on his guitar skill, and now he has become a star.
Come up with something: Nghĩ ra một cái gì đó
Eg: She came up with a brilliant idea that saved our business.
Figure out something: Hiểu, tìm hiểu ra một cái gì đó
Eg: I figured out why she left. She was angry.
Hit upon something: Tình cờ, vô tình bật ra ý tưởng gì đó
Eg: I hit upon this idea when reading a book.
Mull over something: Suy ngẫm về điều gì
Eg: Sometimes, I have to mull over math problems for almost a week.
Piece together something: Liên kết, kết nối để suy ra một điều gì đó
Eg: The police pieced together the evidence and then prepared for an arrest.
II - THÀNH NGỮ (IDIOMS) THƯỜNG GẶP
Draw a blank: Đầu óc trống rỗng
Eg: I studied hard last night but still drew a blank on the test.
Put one's thinking cap on: Tập trung suy nghĩ một cái gì
Eg: It's a difficult riddle. If you want to solve it, you'll have to put on your thinking
cap.
Rack one's brain: Căng não suy nghĩ
Eg: I racked my brain, but I couldn't think of a good topic for my research paper.
A bookworm: Mọt sách
Eg: He is a bookworm. Instead of playing games, he loves reading books.
Learn by heart: Học thuộc lòng
Eg: You cannot learn by heart the whole book. Try to summarize it.
Pass with flying colors: Vượt qua bài thi với điểm chót vót
Eg: It was such a hard test. I have no idea how you managed to pass with flying
colors.
A breeze/piece of cake/cakewalk/a walk in the park: Điều gì đó dễ làm, thực hiện
Eg: We thought the test was going to be a cakewalk, but it was actually pretty hard.
Hit the books: Ôn thi
Eg: Finals are next week and I haven't even started studying yet. I'd better hit the
books tonight.
Pull an all-nighter/Burn the midnight oil: Thức khuya để học hoặc làm việc
Eg: I'd recommend that you not pull an all-nighter. It's not good for your health.
Burn the candle at both ends: Thức khuya, dậy sớm
Eg: I think I'll sleep until noon tomorrow. I've been burning the candle at both ends
and could really use some rest.
III- CÁC TỪ KHÁC LIÊN QUAN
Freshman: Sinh viên năm nhất
Sophomore: Sinh viên năm 2
Junior: Sinh viên năm 3
Senior: Sinh viên năm cuối
Eg: I am a freshman/sophomore/junior/senior at my university.
Illiteracy: Sự/nạn mù chữ
Eg: The rate of illiteracy is very high in underdeveloped countries.
Enroll in: Tham gia khóa học
Eg: I'm going to enroll in a cooking class starting next week.
Vocational school: Trường cao đẳng dạy nghề
Eg: I preferred going to a vocational school instead of getting a university degree.
Boarding school: Trường nội trú
Eg: Boarding schools are an ideal option for students who are far away from home.
Faculty: Khoa, Chuyên ngành học
Eg: I am currently a student at my school's English Language Faculty.
Private tutor: Gia sư
Eg: My parents paid a private tutor to help me with my studies.
Distance learning: Học từ xa
Eg: Distance learning became a popular choice for teachers to deliver their lessons
during the COVID- 79 pandemic.
Subjective Test: Bài thi tự luận
Eg: Subjective tests are the perfect way to evaluate a student's critical thinking skills.
Objective Test: Bài thi trắc nghiệm
Eg: Some teachers prefer giving their students objective tests since it takes less time to
mark and give them an overall score.
Tuition fees: Học phí
Eg: The tuition fee for the school is increasing every year.
Extracurricular: Ngoại khóa
Eg: My mother usually says academic studies are necessary, but extracurricular activities also play an important role during my time in college.
University entrance exam: Bài thi đầu vào Đại học
Eg: The national university entrance exam is getting more and more difficult every
year.
Hall of residence: Ký túc xá
Eg: I am living far away from my hometown, so now I am currently staying in the
school's hall of residence.
A straight-A student: Học sinh giỏi
Eg: When she was in high school, she was always a straight-A student.
Be well — rounded: Có kỹ năng, kiến thức đa dạng
Eg: He is not only an academic student but also a well-rounded individual.
Extracurricular activity: Hoạt động ngoại khoa
Eg: Besides studying mandatory subjects, students should be involved in
extracurricular activities as well.
To fall behind with your studies: Học kém hơn mọi người
Eg: If you keep on messing around, you will fall behind with your studies
To sit an exam: Tham gia kỳ thi
Eg: In July, most school-leavers will have to sit the university entrance exam.
Tham khảo phần 2 của bài viết tại BỘ TỪ VỰNG CHI TIẾT CHỦ ĐỀ STUDY & EDUCATION MỚI NHẤT CÙNG VÍ DỤ KÈM THEO (PHẦN 1)
--------------------------------------
Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM:
- Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
- Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
- Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em
Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:
- Hà Nội: (024) 6652 6525
- TP. HCM: (028) 7301 5555
- JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
- JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
- JOLO: Biệt thự B8, ngõ 128 Thụy Khuê, Hà Nội
- JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
- JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM