Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp
  • Trung Tâm Tiếng Anh JOLO
  • Giới thiệu
    • Giới thiệu JOLO English
    • Cơ sở vật chất
    • Đội ngũ giáo viên
    • Lý do bạn chọn chúng tôi
  • Tin tức
    • Tin tức sự kiện
    • Chương trình ưu đãi
    • Đối Tác Chiến Lược Của JOLO
    • Thi thử Mock Test hàng tháng
    • Nội Quy Học Tập
  • Các Khóa Học
    • Luyện Thi IELTS
    • Tiếng Anh Giao Tiếp
    • IELTS General - Định cư
    • Tiếng Anh Trẻ Em
  • Học Viên Điểm Cao IELTS
  • English Library
    • Hướng Dẫn Học Tiếng Anh Căn Bản
    • Hướng Dẫn Học IELTS
    • Download Tài Liệu & Ebook
  • IELTS SUMMER CAMP 2025

×

  • Liên hệ
  • Cơ hội nghề nghiệp

Chủ Đề Từ Vựng Thường Xuất Hiện Trong IELTS Listening Section 3

Chủ Đề Từ Vựng Thường Xuất Hiện Trong IELTS Listening Section 3

Tiếp nối Section 1 và Section 2, hãy cùng JOLO khám phá những chủ đề từ vựng hay gặp trong IELTS Listening Section 3 trong bài viết dưới đây nhé! 

Học thêm:

  • Tổng hợp chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening Section 1
  • Tổng hợp chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening Section 2
  • Tổng hợp từ vựng phổ biến dạng Map Labelling - IELTS Listening

I. Tổng quan phần thi IELTS Listening Section 3

Đối với phần thi IELTS Listening Section 3, thí sinh thường sẽ được nghe một đoạn hội thoại giữa giữa tối đa bốn người với nhau với nội dung xoay quanh học tập – trường học nhưng mang tính học thuật cao. Chẳng hạn:

  • Tìm hiểu thông tin về một khóa học
  • Hướng dẫn về bài thuyết trình
  • Thảo luận về bài tập nhóm, nhiệm vụ, dự án được giao
  • Thông tin về một cuộc thi ở trường
  • Phỏng vấn về một đề tài chuyên môn

Section 3 cũng bao gồm 10 câu hỏi giống như Section 1 và Section 2. Tuy nhiên, Section 3 yêu cầu độ tập trung cao và vốn từ vựng chuyên sâu hơn so với 2 Sections trước.

Các dạng câu hỏi thường được ra trong Section 3: 

  • Multiple Choice
  • Short Answer Questions
  • Form, Summary Completion
  • Matching Information

II. Chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening Section 3

1. Subjects in school (Các môn tại trường học)

  • Mathematics (Maths): Toán
  • Literature: Ngữ văn
  • Science: Khoa học
  • English: Tiếng Anh
  • Physical Education (PE): Giáo dục thể chất
  • Art: Mỹ thuật/hội hoạ
  • Music: Âm nhạc
  • Physics: Vật lý
  • Chemistry: Hoá học
  • History: Lịch sử
  • Geography: Địa lý
  • Biology: Sinh học

2. Subjects in university (Các môn, ngành học bậc đại học)

  • Commerce: Thương mại
  • E-Commerce: Thương mại điện tử
  • Psychology: Tâm lý học
  • Engineering: Kỹ Thuật /Kỹ Sư
  • Marketing: Marketing
  • Sociology: Xã Hội Học
  • Architecture: Kiến trúc
  • Law: Luật học
  • Education: Giáo dục học/Sư phạm
  • Philosophy: Triết học
  • Economics: Kinh tế học
  • Politics: Chính trị học
  • Anthropology: Nhân loại học
  • Archaeology: Khảo cổ học
  • Logic: Logic học
  • Agriculture: Nông nghiệp học
  • Performing Arts: Nghệ thuật biểu diễn
  • Visual Arts: Nghệ thuật trực quan
  • Medicine: Y khoa
  • Humanities: Nhân văn học
  • Statistic: Xác suất thống kê
  • Business Management: Quản trị kinh doanh

3. School terms (Thuật ngữ trong trường học)

  • Presentation: Bài thuyết trình
  • Project: Dự án
  • Website: Trang web
  • Teamwork: Làm việc nhóm
  • Pairs: Cặp (đôi)
  • Organization: Tổ chức
  • Outline: Bản tóm tắt
  • Handout: Bài tập, tài liệu phát tay cho học sinh
  • Proofreading: Đọc kiểm, đọc rà soát
  • Experiment: Thí nghiệm
  • Reference: Nguồn tham khảo
  • Lecture: Bài giảng
  • Article: Bài viết, báo cáo
  • Tutor: Gia sư
  • Teacher: Giáo viên
  • Attendance: Sự có mặt, sự tham gia
  • Specialist: Chuyên gia
  • Knowledge: Kiến thức
  • Faculty: Giảng viên/ Khoa
  • Bachelor’s Degree: Bằng cử nhân
  • Master’s Degree: Bằng thạc sĩ
  • Schedule: Kế hoạch
  • Attendance: Sự có mặt, sự tham gia
  • Management: Ban quản lý
  • Leadership: Ban lãnh đạo
  • Questionnaire: Bản câu hỏi (điều tra, thăm dò ý kiến)
  • Percentage: Phần trăm
  • Laboratory: Phòng thí nghiệm
  • Research: Nghiên cứu
  • Primary: Sơ cấp
  • Secondary: Thứ cấp
  • Post secondary: Đào tạo sau trung học
  • High school: Trường trung học
  • College: Cao đẳng
  • Deadline: Thời hạn
  • Group discussion: Thảo luận nhóm
  • Textbook: Sách giáo khoa
  • Student adviser: Cố vấn học sinh
  • Module: Mô đun /Chương trình học
  • Topic: Chủ đề
  • Main hall: Sảnh chính
  • Speech: Bài diễn thuyết
  • Certificate: Giấy chứng nhận
  • Diploma: Bằng tốt nghiệp
  • Resources room: Phòng tài nguyên
  • Registrar’s office: Văn phòng đăng ký
  • Stationery: Văn phòng phẩm
  • Commencement: Lễ phát bằng (tại một số trường đại học ở Mỹ)
  • Dissertation: Luận án
  • Assignment: Công việc được phân công
  • Outcome: Kết quả
  • Guideline: Hướng dẫn
  • Student support service: Dịch vụ hỗ trợ sinh viên
  • Student retention: Bảo lưu kết quả học tập
  • Publication: Sự xuất bản
  • School reunion: Buổi gặp mặt lại của trường

4. Examination (Sự kiểm tra)

  • Assessment: Sự đánh giá 
  • Test: Kiểm tra
  • Revision: Ôn tập
  • Pass: Được thông qua
  • Fail: Trượt
  • Repeat: Sự lặp lại/ Học lại
  • Supervise: Giám sát
  • Supervisor: Giám sát viên
  • Assess: Đánh giá
  • Exam: Kỳ thi
  • Results: Kết quả
  • Placement test: Bài kiểm tra đầu vào

5. Languages (Ngôn ngữ)

  • Bilingual: Thông thạo hai thứ tiếng
  • Trilingual: Thông thạo ba thứ tiếng
  • Polyglot: Biết nhiều thứ tiếng
  • Portuguese: Tiếng Bồ Đào Nha
  • Mandarin: Tiếng Quan Thoại
  • Bengali: Tiếng Bangladesh
  • Chinese: Tiếng Trung
  • Hindi: Tiếng Hindi
  • Russian: Tiếng Nga
  • Japanese: Tiếng Nhật
  • German: Tiếng Đức
  • Thai: Tiếng Thái
  • Danish: Tiếng Đan Mạch
  • Persian: Tiếng Ba Tư
  • Filipino: Tiếng Philippines
  • French: Tiếng Pháp
  • Italian: Tiếng Ý
  • Greek: Tiếng Hy Lạp 

Hy vọng rằng bài viết JOLO chia sẻ trên đây có thể giúp các bạn gia tăng vốn từ vựng để chinh phục tối đa điểm của phần thi IELTS Listening Section 3 cũng như nâng cao band điểm Listening của mình nhé! Chúc các bạn học tập tốt!

Bên cạnh việc học các Topic từ vựng thường xuất hiện trong bài thi IELTS Listening, nếu bạn muốn học thêm các kỹ thuật làm bài và có nhiều bài luyện tập các dạng bài trong bài thi Listening, đừng bỏ qua các khóa học của JOLO English nhé!

--------------------------------------

Tìm hiểu thêm các khóa học tại JOLO English - Hệ thống trung tâm dạy Tiếng Anh uy tín nhất tại Hà Nội và HCM  :

  • Khóa học Luyện Thi IELTS tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại Hà Nội và HCM
  • Khóa học Tiếng Anh cho trẻ em

Hệ Thống Trung Tâm Anh Ngữ JOLO:

  • Hà Nội: 093 618 7791
  • TP. HCM: (028) 7301 5555
  • JOLO: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Hà Nội
  • JOLO: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Hà Nội
  • JOLO: Số 67 Thụy Khuê, Hà Nội
  • JOLO: Số 7, đường số 2, Cư Xá Đô Thành, Q.3, Tp.HCM
  • JOLO: Số 2, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
  • JOLO: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. HCM

Xem thêm

  • English for Communication
  • General English
  • English for Special Purposes
  • 8 Lý Do Bạn Nên Chọn JOLO English
  • Cơ sở vật chất tại JOLO English
  • Giới thiệu trung tâm Anh ngữ JOLO
  • Các chương trình quà tặng của GLN/JOLO trong tháng 4
  • Junior English Master Contest - Cuộc thi Siêu Cao Thủ Tiếng Anh Nhí

Bạn vui lòng điền thông tin để nhận Lịch Học & Học Phí 

(Tư vấn viên của JOLO sẽ liên hệ tư vấn ngay cho bạn trong vòng 24H)

Hotline: 093.618.7791
  

Khóa học IELTS

Hiện tại chưa có lịch khai giảng phù hợp, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn thêm

IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
04/06
14:00-17:00
Wed14:00-17:00; /Sat09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
05/06
18:30-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Speaking & Writing
07/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri09:00-12:00;
Đăng ký
IELTS Intensive
15/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS_Private
27/05
15:00-17:00
Tue
Đăng ký
IELTS Intensive
28/05
18:00-21:00
Mon/Wed
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
12/06
18:0 - 21:0
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
08/07
18:0 - 21:0
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
20/07
09:00-12:00
Sun
Đăng ký
IELTS Reinforcement
28/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing
31/07
18:00-21:00
Tue/Thu
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
02/08
09:35-12:05
Sat09:35-12:05;
Đăng ký
IELTS Intensive
02/06
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Reinforcement
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
02/06
14:00-17:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Introduction (new)
19/06
18:00-21:00
Mon/Thu
Đăng ký
IELTS Reinforcement
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Speaking & Writing II
07/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
09/07
18:00-21:00
Wed/Fri
Đăng ký
Pre-IELTS (new)
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
IELTS Intensive
14/07
09:00-12:00
Mon/Tue/Wed/Thu/Fri
Đăng ký
  • Trần Đại Nghĩa
  • Nguyễn Thị Định
  • Võ Văn Tần
  • Thụy Khuê
  • Phạm Hùng
  • Tràng Thi

  • Mới
  • Xem nhiều
  • Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

    Top 3 Website Luyện Thi IELTS Trên Máy Bạn Không Thể Bỏ Qua

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe an important river/lake in your country.

  • Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

    Đừng Thi IELTS One Skill Retake Nếu Bạn Không Biết Những Điều Sau

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Traditional Product In Your Country

  • Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

    Sample IELTS Speaking Part 2: Describe A Place You Know Where People Can See A Lot Of Wildlife

  • Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

    Hướng dẫn Trả lời IELTS Speaking - Chủ đề: Travel & Holidays

  • Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

    Tất tần tật về từ và cụm từ nối trong bài IELTS Writing Task 2

  • Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

    Tổng hợp cấu trúc và ví dụ mẫu cho các dạng essay trong IELTS Writing Task 2

  • Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

    Từ vựng cho IELTS Writing Task 1: Line graph

  • Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

    Những cách mở đầu câu Speaking giúp tăng điểm Fluency & Coherence

Các bài khác

Bài mẫu cho đề Future Prediction trong Writing Task 1

Vừa Học Tiếng Anh Vừa Học Kinh Doanh Qua 6 Bộ Phim Kinh Điển Hollywood

6-bo-phim-tieng-anh-ve-kinh-doanh

Lộ Trình 6.5 IELTS Gói Gọn Trong Bộ Sách Collins - English For IELTS

Lo-trinh-6.5-ielts-voi-bo-sach-Collins-english-for-ielts

Hướng Dẫn Chi Tiết IELTS Speaking Part 3 - Type 3: Why Questions

ielts-speaking-part-3-why-questions

Lộ Trình Học Chinh Phục Kỳ Thi YLE Tại JOLO English

  • Home
  • English Library
  • Hướng Dẫn Học IELTS
  • IELTS Writing: 5 Lỗi sai phổ biến của thí sinh trong Writing Task 1
 TP. Hồ Chí Minh

 JOLO English: Số 110, Đường số 2, Cư Xá Đô Thành, P.4, Q3.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: Số 02, tầng 1, tòa C2, Vinhomes Central Park, phường 22, Q. Bình Thạnh.

Tel: 07.7718.1610

 JOLO English: S3.020215, Vinhomes Grand Park, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức.

Tel: 07.7718.1610

Hà Nội

JOLO English: Số 4, ngõ 54 Nguyễn Thị Định, Q. Cầu Giấy. 

 Tel: 037.264.5065

JOLO English: Số 27 Trần Đại Nghĩa, Q. Hai Bà Trưng.

Tel: 024.3869.2711

JOLO English: Số 67 Thuỵ Khuê, Q. Tây Hồ.               Tel: 024.6652.6525

 JOLO English: S4.01, Vinhomes Smart City, Tây Mỗ, Q. Nam Từ Liêm.

Tel: 0988.313.868

GLN English: Tầng 12 toà nhà Handico, KĐT mới Mễ Trì, Nam Từ Liêm.

Tel: 024.2260.1622

GLN English: Tầng 1 & 8, Tòa nhà Coalimex, 33 Tràng Thi.

Tel:  024.6652.6525

Chính sách & Quy định chung Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật Quy định & Hình thức thanh toán
Công ty TNHH Dịch vụ và Phát triển Giáo dục Toàn Cầu JOLO
Địa chỉ: Số 4 ngõ 54, phố Nguyễn Thị Định, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: 024.3555.8271
Email: cs@jolo.edu.vn
Số chứng nhận ĐKKD: 0106305989 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hà Nội cấp.
Người đại diện: Ông Tạ Huy Hoàng

© 2025 Trung Tâm Tiếng Anh JOLO

  • Chính sách & Quy định chung
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Quy định & Hình thức thanh toán
  • circlefacebook
  • circletwitterbird
  • circleyoutube
  • circlelinkedin
  • circleinstagram

Hotline: 0989.606.366

Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

TPL_SCROLL